一、 認識床鋪整潔維護的目的及鋪床原則。
1. Mục đích giữ gìn sạch sẽ giường ngủ và nguyên tắc chuẩn bị giường ngủ.
二、 學習適當維護床鋪的整齊清潔。
2. Cách giữ gìn giường ngủ gọn gàng, sạch sẽ và đúng cách.
三、 認識毛髮護理的目的、原則及注意事項。
3. Mục đích, nguyên tắc và những điều cần lưu ý khi chăm sóc tóc.
四、 學習適當維護服務對象毛髮的整齊清潔。
4. Cách giữ gìn mái tóc của đối tượng phục vụ được gọn gàng và sạch sẽ.
五、 學習正確協助服務對象洗髮。
5. Cách hỗ trợ đối tượng phục vụ gội đầu đúng cách.
六、 瞭解口腔清潔的重要性及目的。
6. Tầm quan trọng và mục đích của việc vệ sinh răng miệng.
七、 正確提供服務對象口腔清潔衛教及協助正確執行口腔清潔。
7. Cung cấp giáo dục vệ sinh răng miệng đúng cách cho đối tượng phục vụ và hỗ trợ thực hiện vệ sinh răng miệng đúng cách.
八、 認識背部護理的重要性,並正確提供背部護理促進服務對象的舒
8. Tầm quan trọng của việc chăm sóc lưng và chăm sóc đúng cách để thúc đẩy sự thoải mái cho đối tượng phục vụ.
九、 學會正確協助服務對象沐浴(含床上)。
9. Cách hỗ trợ đối tượng phục vụ tắm đúng cách (kể cả khi trên giường).
十、 學會正確協助服務對象更換衣服。
10. Cách hỗ trợ đối tượng phục vụ thay quần áo đúng cách.
十一、 瞭解指(趾)甲護理原則及注意事項,並正確協助服務對象修剪指(趾)甲。
11. Các nguyên tắc và những điều cần lưu ý khi chăm sóc móng tay (chân) và hỗ trợ đối tượng phục vụ cắt móng tay (chân) đúng cách.
十二、 學習正確執行會陰護理及協助服務對象床上使用便盆。
12. Cách thực hiện chăm sóc tầng sinh môn đúng cách và hỗ trợ đối tượng phục vụ sử dụng bô vệ sinh.
十三、 學習腹部疼痛舒緩協助服務對象排便。
13. Cách giảm đau bụng, hỗ trợ đối tượng phục vụ đại tiện.
十四、 學習甘油灌腸的適應症、步驟及注意事項。
14. Các triệu chứng thích hợp, các bước và những điều cần lưu ý khi dùng thuốc xổ glycerin.